Thần Sát Tứ Phế - 四廢 - Four Abandonment
Thần Sát Tứ Phế - 四廢 - Four Abandonment là sao Hung Tinh. Kỵ: kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, tạo xá, nghênh thân, xuất hành, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, đặt giường, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, hưng tạo động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên tắc huyệt, tu sức viên tường, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản. Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phá ốc hoại viên, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
Thần Sát Tứ Đại Mộ - 四大墓 - Four Tombs
Thần Sát Tứ Đại Mộ - 四大墓 - Four Tombs là sao Hung Tinh. Kỵ: Kỵ xây mộ bia
Thần Sát Tư Mệnh - 司命 - Life Govenor
Thần Sát Tư Mệnh - 司命 - Life Govenor là sao cát tinh. Nên: Thụ phong, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, an phủ biên cảnh.
Thần Sát Tứ Kỵ - 四忌 - Four Forbids
Thần Sát Tứ Kỵ - 四忌 - Four Forbids là sao Hung Tinh. Kỵ: An phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, an táng. Ngày có cùng với nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Thần Sát Tứ Kích - 四擊 - Four Assault
Thần Sát Tứ Kích - 四擊 - Four Assault là sao Hung Tinh. Kỵ: viễn hành, khai trì tỉnh (đào ao hồ, giếng).
Thần Sát Tứ Cùng - 四窮 - Four Poverty
Thần Sát Tứ Cùng - 四窮 - Four Poverty là sao Hung Tinh. Kỵ: An phủ biên cảnh, tuyển tương huấn binh, xuất sư, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, an táng, tiến nhân khẩu, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, nhập trạch, phân cư, an môn. Ngày có cùng với nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Thần Sát Tử Khí - 死汽 - Dead Qi
Thần Sát Tử Khí - 死汽 - Dead Qi là sao Hung Tinh. Kỵ: An phủ biên cảnh, tuyển tương huấn binh, xuất sư, giải trừ, cầu y liệu bệnh, tu trí sản thất, tài chủng. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Thần Sát Tứ Thời Đại Mộ - 四大墓 - Four Major Grave
Thần Sát Tứ Thời Đại Mộ - 四大墓 - Four Major Grave là sao Hung Tinh. Kỵ: Giá thú, cầu y, liệu bệnh, xuất hành
Thần Sát Trùng Tang - 重喪 - Double Funeral
Thần Sát Trùng Tang - 重喪 - Double Funeral là sao Hung Tinh. Kỵ: Tang sự, mai táng, an táng, thành phục, trừ phục, tu phần, phá thổ, khải toản, nhập liễm, di cữu.
Thần Sát Trùng Nhật - 重日 - Volumous Day
Thần Sát Trùng Nhật - 重日 - Volumous Day là sao Hung Tinh. Kỵ: Việc hung, nhưng lại tốt việc cát. Ngày có cùng với thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, lục hợptinh; tắc bất kị.
Thần Sát Trừ Thần - 除神 - Relief God
Thần Sát Trừ Thần - 除神 - Relief God là sao Cát Tinh. Nên: Giải trừ, mộc dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tảo xá vũ.
Thần Sát Tiểu Thời - 小時 - Lesser Timing
Thần Sát Tiểu Thời - 小時 - Lesser Timing là sao Hung Tinh. Kỵ: Kinh doanh, chủng thì, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, khai thương khố, đặt giường, tố họa thần tượng, tu lục súc lan. Đi cùng với thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên nguyện tinh; vẫn kị.