Toái Kim Phú Bài 6 - Chọn Ngày Tốt Đặt Giường An Sàng
18/10/2022

Bài 6

安床碎金賦

An Sàng Toái Kim Phú

Đây là bài phú về việc đặt giường. 

安床條例必先知.有氣乾坤益後宜.

祿馬貴人推拱護.官星食神並重施.

陰胎陽氣無沖好.朱雀乾宮鳳凰期.

月破火星與受死.亦怕滅沒及臥尸.

四離四絕正四廢.凶宿凶時兩埋兒.

沖殺刑刃滅子胎.必主疾病角胎悲.

新床大忌沖嫁日.舊榻受胎勿妄移.

鳳凰和樂成佳偶.吉夢同占發桂枝.

Câu 1. 安床條例必先知.有氣乾坤益後宜.

An Sàng Điều Lệ Tất Tiên Tri - Hữu Khí Càn Khôn Ích Hậu Nghi

Điều đầu tiên trong việc đặt giường phải biết trước tiên 

Nên có khí Càn Khôn Ích Hậu.

Câu 2. 祿馬貴人推拱護.官星食神並重施.

Lộc Mã Quý Nhân Thôi Củng Hộ. Quan Tinh Thực Thần Tịnh Trọng Nghi.

Lộc Mã Quý Nhân sẽ thúc đẩy nhanh. Quan Tinh, Thực Thần thì nên có.

Câu 3. 陰胎陽氣無沖好.朱雀乾宮鳳凰期.

Âm Thai Dương Khí Vô Xung Hảo. Chu Tước Càn Cung Phụng Hoàng Kỳ.

Âm Thai Dương Khí nếu không xung thì tốt. Chu Tước ở Càn cung, cung Phượng Hoàng.

Câu 4. 月破火星與受死.亦怕滅沒及臥尸.

Nguyệt Phá Hoả Tinh Dữ Thọ Tử. Diệc Phạ Diệt Một Cập Ngoạ Thi.

Nguyệt Phá, Hoả Tinh và Thọ Tử, cũng đều sợ trong chọn ngày giờ sinh ra vô sinh hoặc người chết trên giường.

Câu 5. 四離四絕正四廢.凶宿凶時兩埋兒.

Tứ Ly Tứ Tuyệt Chính Tứ Phế. Hung Tú Hung Thời Lưỡng Mai Nhi.

Cần phải tránh ngày Tứ Ly, Tứ Tuyệt, Chính Tứ Phế. Sao xấu, giờ xấu thì xem như đều là xấu cho việc có con.

Câu 6. 沖殺刑刃滅子胎.必主疾病角胎悲.

Xung Sát Hình Nhận Diệt Tử Thai, Tất Chủ Tật Bệnh Giác Thai Bi

Xung Sát Hình & Nhẫn thì sẽ khó có con, tất chủ bệnh tật, thai kỳ.

Câu 7. 新床大忌沖嫁日.舊榻受胎勿妄移.

Tân Sàng Đại Kỵ Xung Giá Nhật. Cựu Tháp Thụ Thai Vật Vọng Di.

Ngày đặt giường mới đại kỵ xung với ngày cưới hỏi.

Giường cũ thụ thai không được tự ý di dời đi.

Câu 8. 鳳凰和樂成佳偶.吉夢同占發桂枝.

Phụng Hoàng Hoà Nhạc Thành Giai Ngẫu. Cát Mộng Đồng Chiêm Phát Quế Chi. 

Phượng hoàng hoà niềm vui thành vợ chồng. Mộng đẹp và sẽ sinh quý tử.

Ngày Tốt Treo Màn, Đặt Giường

n có: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Tam Hợp, Lục Hợp, Thiên Hỷ, Ích Hậu, Tục Thế, Thanh Long, Hoàng Đạo, Kim Quỹ, Sinh Khí

Nên có trực Khai, Thành, Định, Nguy 

Kỵ: dù̀ng sao Tâm, Mão, Tất, Lâu, Khuê, Vĩ, Sâm, Nguy, Tú, Tứ Ly, Tứ Tuyệt.   

 Tháng

 Ngày

 Dần

Ất Mão, Đinh Dậu, Quý Dậu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Quý Sửu, Kỷ Mão, Tân Mão

 Mão

Giáp Dần, Bính Dần, Nhâm Dần, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Ất Hợi, Đinh Hợi

 Thìn

Giap Tý, Bính Tý, Nhâm Tý, Canh Tý, Quý Mão, Ất Mão, Kỷ Mão, Tân Mão, Ất Tỵ, Đinh Tỵ

 Tỵ

Giáp Tý, Bính Tý, Canh Tý, Đinh Sửu, Ất Mão, Tân Mão, Canh Ngọ, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Ngọ

 Ngọ

Giáp Dần, Bính Dần, Canh Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn

 Mùi

Giáp Dần, Bính Dần, Nhâm Dân, Ất Hợi, Đinh Hợi.

 Thân

Giáp Ty, Bính Tý, Nhâm Tý, Canh Tý, Bính Thìn, Canh Thìn

 Dậu

Ất Sửu, Đinh Sửu, Tân Sửu, Quý Sửu, Kỷ Sửu, Giáp Thìn, Bính Thìn, Nhâm Thìn, Canh Thìn

 Tuất

Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Ngọ, Tân Mão, Tân Dậu, Đinh Dậu, Quý Dậu, Ất Hợi, Đinh Hợi

 Hợi

Giáp Tý, Bính Tý, Canh Tý, Ất Mùi, Tân Mùi

 Tý

Giáp Dần, Bính Dần, Canh Dần, Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Tân Mùi, Ất Hợi, Đinh Hợi

 Sửu

Giáp Tý, Bính Tý, Nhâm Tý, Giáp Dần, Bính Dần

 





 

 

 

 

 

 

 

 

Hết.