上樑凶殺最為繁.好似加冠元首尊.
二十二條大凶殺.條分縷晰匯其源.
橫天朱雀真滅沒.倒家殺日切莫犯.
冰消瓦解凶頭日.瓦碎又嫌旨初元.
天火火星正四廢.天兵兵時受死冤.
月破天瘟及天賊.四離四絕凶敗奔.
羅天大退震宮殺.天空尤宜金火墩.
課格安排清且吉.自然福曜照高門.
Đây là bài phú về dựng cột, gác đòn dông.
Câu 1. 上樑凶殺最為繁.好似加冠元首尊.
Thượng lương hung sát tối vi phồn, hảo tự gia quan nguyên thủ tôn.
Hung sát đối việc gác đòn dông có rất nhiều, vì việc này vốn quan trọng hàng đầu trong việc xây cất nhà ở.
Câu 2. 二十二條大凶殺.條分縷晰匯其源.
Nhị thập nhị điều đại hung sát, điều phân lũ tích hối kỳ nguyên.
Có 22 loại đại hung sát, cần phân tích thật kỹ.
Câu 3. 橫天朱雀真滅沒.倒家殺日切莫犯.
Hoành thiên chu tước chân diệt một, đảo gia sát nhật thiết mạc phạm.
Hoành thiên chu tước thật sự rất xấu, là sát nhật, tuyệt đối không được phạm.
Câu 4. 冰消瓦解凶頭日.瓦碎又嫌旨初元.
Băng tiêu ngoã gỉải hung đầu nhật, ngoã toái hựu hiềm chỉ sơ nguyên.
Ngày Băng Tiêu Ngoã Giải là xấu đúng đầu, Ngoã Toái cũng tương tự.
Câu 5. 天火火星正四廢.天兵兵時受死冤.
Thiên hoả hoả tinh chính tứ phế, thiên binh binh thời thọ tử oan.
Thiên Hoả, Hoả Tinh, Chính Tứ Phế, Thiên Binh, Binh Thời, Thọ Tử
Câu 6. 月破天瘟及天賊.四離四絕凶敗奔.
Nguyệt phá thiên ôn cập thiên tặc, tứ ly tứ tuyệt hung bại bôn.
Nguyệt Phá, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Tứ Ly, Tứ Tuyệt đều là hung bại.
Câu 7. 羅天大退震宮殺.天空尤宜金火墩.
La thiên đại thoái chấn cung sát, thiên không vưu nghi kim hoả đôn.
Tránh sao La Thiên Đại Thoái, Thiên Không thì tốt, nên dùng Kim Hoả.
Tránh sao Thiên Không, Kim Hoả Đôn.
Câu 8. 課格安排清且吉.自然福曜照高門.
Khóa cách an bài thanh thả cát, tự nhiên phúc diệu chiếu cao môn.
Trong chọn ngày giờ thì nên sử dụng cục thuần thanh là tốt, nếu được thì tự nhiên có phúc chiếu đến.
Ngày Tốt Dựng Cột: ngày Ất Tỵ, Tân Sửu, Giáp Dần, Ất Hợi, Ất Dậu, Kỷ Dậu, Nhâm Tý, Kỷ Mùi, Canh Thân, Mậu Tý, Ất Mùi, Kỷ Hợi, Kỷ Mão, Giáp Thân, Kỷ Sửu, Canh Dần, Quý Mão, Mậu Thân, Nhâm Tuất.
Có thể chọn ưu tiên là ngày Hoàng Đạo, có Thiên Đức, Nguyệt Đức, có trực Thành, trực Khai.
Ngày Tốt Gác Đòn Dông Lợp Mái: ngày Giáp Tý, Ất Sửu, Đinh Mão, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Tân Mùi, Nhâm Thân, Giáp Tuất, Bính Tý, Mậu Dần, Canh Thìn, Nhâm Ngọ, Giáp Thân, Bính Tuất, Mậu Tý, Canh Dần, Giáp Ngọ, Bính Thân, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Kỷ Hợi, Nhâm Tý, Tân Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão, Ất Tỵ, Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Tân Hợi, Quý Sửu, Ất Mão, Đinh Tỵ, Kỷ Mùi, Tân Dậu, Quý Hợi.
Ưu tiên ngày Hoàng Đạo, Thiên Đức, Nguyệt Đức, trực Thành, Khai.
Hết.