Ngũ Ngôn Độc Bộ - 五言獨步 - Luận Bát Tự Mệnh Lý
18/10/2022

五言獨步

Ngũ Ngôn Độc Bộ 

Câu 1. 有病方為貴,無傷不是奇。

Hữu Bệnh Phương Vi Quý, Vô Thương Bất Thị Kỳ.

Câu 2. 格中如去病,財祿喜相隨。

Cách Trung Như Khứ Bệnh, Tài Lộc Hỉ Tương Tùy.

Câu 3. 寅卯多金丑,貧富高低走。

Dần Mão Đa Kim Sửu, Bần Phú Cao Đê Tẩu.

Câu 4. 南地怕逢申,北方休見酉。

Nam Địa Phạ Phùng Thân, Bắc Phương Hưu Kiến Dậu

Câu 5. 健祿生提月,財官喜透天。

Kiến Lộc Sinh Đề Nguyệt, Tài Quan Hỉ Thấu Thiên. 

Câu 6. 不宜身再旺,惟喜茂財源。

Bất Nghi Thân Tái Vượng, Duy Hỉ Mậu Tài Nguyên. 

Câu 7. 土厚多逢火,歸金旺遇秋。

Thổ Hậu Đa Phùng Hỏa, Quy Kim Vượng Ngộ Thu.

Câu 8. 冬天水木泛,名利總虛浮。

Đông Thiên Thủy Mộc Phiếm, Danh Lợi Tổng Hư Phù.

Câu 9. 甲乙生居卯,金多反吉祥。

Giáp Ất Sinh Cư Mão, Kim Đa Phản Cát Tường.

Câu 10. 不宜重見殺,火地得衣糧。

Bất Nghi Trọng Kiến Sát, Hỏa Địa Đắc Y Lương. 

Câu 11. 火忌西方酉,金沉怕水傷。

Hỏa Kỵ Tây Phương Dậu, Kim Trầm Phạ Thủy Thương.

Câu 12. 木神休見午,水到卯中傷。

Mộc Thần Hưu Kiến Ngọ, Thủy Đáo Mão Trung Thương. 

Câu 13. 土宿休行亥,臨官怕巳宮。

Thổ Túc Hưu Hành Hợi, Lâm Quan Phạ Tỵ Cung. 

Câu 14. 南方根有旺,西北莫相逢。

Nam Phương Căn Hữu Vượng, Tây Bắc Mạc Tương Phùng.

Câu 15. 陰日朝陽格,無根月建辰。

Âm Nhật Triều Dương Cách, Vô Căn Nguyệt Kiến Thần.

Câu 16. 西方還有貴,惟怕火來侵。

Tây Phương Hoàn Hữu Quý, Duy Phạ Hỏa Lai Xâm.

Câu 17. 乙木生居酉,莫逢金巳丑。

Ất Mộc Sinh Cư Dậu, Mạc Phùng Kim Tỵ Sửu.

Câu 18. 富貴坎離宮,貧窮申酉守。

Phú Quý Khảm Ly Cung, Bần Cùng Thân Dậu Thủ. 

Câu 19. 有殺只論殺,無殺方論用。

Hữu Sát Chỉ Luận Sát, Vô Sát Phương Luận Dụng.

Câu 20. 只要去殺星,不怕提綱重。

Chỉ Yếu Khứ Sát Tinh, Bất Phạ Đề Cương Trọng. 

Câu 21. 甲乙若逢申,殺印暗相生。

Giáp Ất Nhược Phùng Thân, Sát Ấn Ám Tương Sinh.

Câu 22. 木旺金逢旺,冠袍必掛身。

Mộc Vượng Kim Phùng Vượng, Quan Bào Tất Quải Thân. 

Câu 23. 離火怕重逢,北方反有功。

Ly Hỏa Phạ Trọng Phùng, Bắc Phương Phản Hữu Công.

Câu 24. 雖然宜見水,猶恐對提沖。

Tuy Nhiên Nghi Kiến Thủy, Do Khủng Đối Đề Xung.

Câu 25. 八月官星旺,甲逢秋氣深。

Bát Nguyệt Quan Tinh Vượng, Giáp Phùng Thu Khí Thâm. 

Câu 26. 財官兼有助,名利自然亨。

Tài Quan Kiêm Hữu Trợ, Danh Lợi Tự Nhiên Hưởng.

Câu 27. 曲直生正月,庚辛干上逢。

Khúc Trực Sinh Chính Nguyệt, Canh Tân Can Thượng Phùng.

Câu 28. 南離推富貴,坎地卻為凶。

Nam Ly Thôi Phú Quý, Khảm Địa Khước Vi Hung.

Câu 29. 甲乙生三月,庚辛 戌未存。

Giáp Ất Sinh Tam Nguyệt, Canh Tân Tuất Mùi Tồn. 

Câu 30. 丑宮壬癸位,何慮見無根。

Sửu Cung Nhâm Quý Vị, Hà Lự Kiến Vô Căn. 

Câu 31. 木茂宜金火,身衰鬼作關。

Mộc Mậu Nghi Kim Hỏa, Thân Suy Quỷ Tác Quan. 

Câu 32. 時分西與北,輕重辨東南。

Thời Phân Tây Dữ Bắc, Khinh Trọng Biện Đông Nam.

Câu 33. 時上胞胎格,月逢印綬通。

Thời Thượng Bào Thai Cách, Nguyệt Phùng Ấn Thụ Thông.

Câu 34. 殺官行運助,職位列三公。

Sát Quan Hành Vận Trợ, Chức Vị Liệt Tam Công. 

Câu 35. 二子不沖午,二寅不沖申。

Nhị Tý Bất Xung Ngọ, Nhị Dần Bất Xung Thân.

Câu 36. 二午不沖子,二申不沖寅。

Nhị Ngọ Bất Xung Tý, Nhị Thân Bất Xung Dần.

Câu 37. 得一分三格,財官印綬同。

Đắc Nhất Tam Phân Tam Cách, Tài Quan Ấn Thụ Đồng.

Câu 38. 運中逢剋破,一命喪黃泉。

Vận Trung Phùng Khắc Phá, Nhất Mệnh Tang Hoàng Tuyền.

Câu 39. 進氣死不死,退氣生不生。

Tiến Khí Tử Bất Tử, Thoái Khí Sinh Bất Sinh.

Câu 40. 終年無發旺,猶恐少年刑。

Chung Niên Vô Phát Thượng, Do Khủng Thiểu Niên Hình.

Câu 41. 時上偏財格,干頭忌比肩。

Thời Thượng Thiên Tài Cách, Can Đầu Kỵ Tỷ Kiên. 

Câu 42. 月生身主旺,貴氣福重深。

Nguyệt Sinh Thân Chủ Vượng, Quý Khí Phúc Trọng Thâm. 

Câu 43. 運行十載數,上下五年分。

Vận Hành Thập Tái Sổ, Thượng Hạ Ngũ Niên Phân. 

Câu 44. 先看流年歲,深知來往旬。

Tiên Khán Lưu Niên Tuế, Thâm Tri Lai Vãng Tuần. 

Câu 45. 時上一位貴,藏在支中是。

Thời Thượng Nhất Vị Quý, Tàng Tại Chi Trung Thị. 

Câu 46. 日主要剛強,名利方有氣。

Nhật Chủ Yếu Cương Cường, Danh Lợi Phương Hữu Khí. 

Hết.