Thần Sát Địa Tặc - 地賊 - Earthly Thief
Thần Sát Địa Tặc - 地賊 - Earthly Thief là sao hung tinh. Ngày này kỵ tạo táng, xuất hành, nhập trạch, khai thị, tu tạo, tế tự, xuất hỏa, tài chủng, khai trì.
Thần Sát Địa Nang - Earthly Satchel - 地囊
Thần Sát Địa Nang - Earthly Satchel - 地囊 là sao hung tinh. Ngày này kỵ doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, khởi tạo, tu thương khố, tu trí sản thất, khai trì,
Thần Sát Địa Hỏa - 地火 - Earthly Fire
Thần Sát Địa Hỏa - 地火 - Earthly Fire là sao hung Tinh. Ngày này kỵ tài chủng nguyệt chúc hỏa, tác diêu, tu diêu hung.
Thần Sát Dân Nhật - 民日 - Civilian Day
Thần Sát Dân Nhật - 民日 - Civilian Day là sao cát tinh. Ngày này thích hợp cho người dân bình thường.
Thần Sát Đại Tướng Quân - 大將軍 - Big General
Thần Sát Đại Tướng Quân - 大將軍 - Big General là sao hung tinh. Kỵ: Cung này chủ phù hợp cho diễu binh hay võ thuật. Tránh sửa chữa hay xây dựng.
Thần Sát Đại Thời - 大時 - Greater Timing
Thần Sát Đại Thời - 大時 - Greater Timing là hung tinh. Kỵ kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân,
Thần Sát Đại Sát - 大煞 - Great Sha
Thần Sát Đại Sát - 大煞 - Great Sha là hung tinh. Kỵ an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất binh, hành sư, xuất sư, hành binh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Thần Sát Đại Hồng Sa - 大紅砂 - Greater Red Embrace
Thần Sát Đại Hồng Sa - 大紅砂 - Greater Red Embrace là sao cát tinh. Vào ngày này bách sự đều cát. Cách tra cứu: Trạch Nhật Cầu Chân, lịch lệ: “Xuân tuất tý; hạ thìn Tỵ; thu ngọ mùi; đông thân tuất.”
Thần Sát Đại Hoạ - 大禍 - Big Mishap
Thần Sát Đại Hoạ - 大禍 - Big Mishap là hung tinh. Kỵ kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư,...
Thần Sát Đại Hao - 大耗 - Great Consumer
Thần Sát Đại Hao - 大耗 - Great Consumer là hung tinh. Kỵ khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, kì phúc, cầu tự, yến hội, kết hôn nhân, giá thú, đặt giường, phá thổ, an táng. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc (nhà) hoại viên (tường).
Thần Sát Đại Bại - 大敗 - Great Failure
Thần Sát Đại Bại - 大敗 - Great Failure là hung tinh. Vào ngày này mọi việc điều không nên thực hiện. Cách tra cứu: Đồng hành với Đại Thời và Hàm Trì. Lý Đỉnh Tộ, viết: “Chánh nguyệt khởi mão, nghịch hành tứ trọng.”
Thần Sát Dương Thác - 陽錯 - Yang Mistake
Thần Sát Dương Thác - Yang Mistake - 陽錯 là hung tinh. Đại kị thượng quan, phó nhậm, đặt giường hung.