Bát Tự Chuyên Đề 5 - Luận Dụng Thần Theo Tháng Sinh

455
Trang
20
lượt xem
Thông tin tài liệu

Xin chào quý bạn đọc!

Tiếp nối trong chuỗi chuyên đề về Bát Tự, chúng tôi xin cho ra mắt tập tiếp theo của Bát Tự Kinh Điển Chuyên Đề - Tập 5: Tìm Dụng Thần theo Tháng Sinh.

Toàn bộ những phần kiến thức này được dựa trên những sách vở cổ điển, nhất là từ hai tác giả là Từ Lạc Ngộ và Vĩ Thiên Lý. Trong đó việc tìm dụng thần, hỉ thần cho 10 can ngày được tính toán dựa trên yếu tó quan trọng nhất trong lá số đó là Nguyệt Lệnh.

Nguyệt Lệnh hay còn gọi là Đề Cương đóng vai trò quyết định về sức mạnh của ngũ hành của Thập Thiên Can trong lá số. Vốn dĩ Nguyệt Lệnh (Địa chi Tháng) đại diện cho sức mạnh của 1 trong 4 Mùa Xuân Hạ Thu Đông nên có khả năng chi phối rất lớn đến độ mạnh yếu của Can Ngày và tất cả những ngũ hành khác.

Ngoài ra trong tác phẩm còn đề cập rất nhiều đến Dụng Thần Điều Hậu và Thông Quan để đảm bảo những yếu tố sinh tồn căn bản của 1 lá số Bát Tự. Dụng Thần Điều Hậu giúp chúng ta cân bằng độ ẩm độ, rét buốt hay nóng bức của lá số còn Dụng Thần Thông Quan giúp chúng ta tránh những sự xung đột trong bản thân nội tại của một lá số.

Hi vọng bạn đọc có thể tìm ra được những nhân tố ngũ hành cần thiết trong việc phân tích một lá số bất kỳ dựa trên gợi ý về Nguyệt Lệnh từ 2 Đại Sư Mệnh Lý hàng đầu là Từ Lạc Ngộ và Vĩ Thiên Lý.

Chúc cho bạn đọc ngày càng thành công trong việc luận đoán lá số Bát Tự Tứ Trụ.

Vì cộng đồng Bát Tự ngày một phát triển.

Đại sư. Nguyễn Thành Phương SG, 2021

1/455
background image

Master Nguyễn Thành Phương

1

Lời Mở Đầu

Xin chào quý bạn đọc!

Tiếp nối trong chuỗi chuyên đề về Bát Tự, chúng tôi xin cho ra mắt tập tiếp theo của

Bát Tự Kinh Điển Chuyên Đề - Tập 5: Tìm Dụng Thần theo Tháng Sinh.

Toàn bộ những phần kiến thức này được dựa trên những sách vở cổ điển, nhất là từ hai

tác giả là Từ Lạc Ngộ và Vĩ Thiên Lý.

Trong đó việc tìm dụng thần, hỉ thần cho 10 can ngày được tính toán dựa trên yếu tó

quan trọng nhất trong lá số đó là Nguyệt Lệnh.

Nguyệt Lệnh hay còn gọi là Đề Cương đóng vai trò quyết định về sức mạnh của ngũ

hành của Thập Thiên Can trong lá số.

Vốn dĩ Nguyệt Lệnh (Địa chi Tháng) đại diện cho sức mạnh của 1 trong 4 Mùa Xuân

Hạ Thu Đông nên có khả năng chi phối rất lớn đến độ mạnh yếu của Can Ngày và tất cả những
ngũ hành khác.

Ngoài ra trong tác phẩm còn đề cập rất nhiều đến Dụng Thần Điều Hậu và Thông Quan

để đảm bảo những yếu tố sinh tồn căn bản của 1 lá số Bát Tự.

Dụng Thần Điều Hậu giúp chúng ta cân bằng độ ẩm độ, rét buốt hay nóng bức của lá

số còn Dụng Thần Thông Quan giúp chúng ta tránh những sự xung đột trong bản thân nội tại
của một lá số.

Hi vọng bạn đọc có thể tìm ra được những nhân tố ngũ hành cần thiết trong việc phân

tích một lá số bất kỳ dựa trên gợi ý về Nguyệt Lệnh từ 2 Đại Sư Mệnh Lý hàng đầu là Từ Lạc
Ngộ và Vĩ Thiên Lý.

Chúc cho bạn đọc ngày càng thành công trong việc luận đoán lá số Bát Tự Tứ Trụ.

Vì cộng đồng Bát Tự ngày một phát triển.

 

Master Nguyễn Thành Phương

 

SG, 2021

2/455
background image

2

Luận Dụng Thần Theo Tháng Sinh

LỜI MỞ ĐẦU
MỤC LỤC
Chương I: NGÀY SINH GIÁP TRONG 12 THÁNG
 

Ngày Sinh Giáp trong Tháng Dần

 

Ngày sinh Giáp trong tháng Mão

 

Ngày sinh Giáp trong tháng Thìn

 

Ngày Sinh Giáp trong tháng Tỵ

 

Ngày sinh Giáp trong tháng Ngọ

 

Ngày sinh Giáp trong tháng Mùi

 

Ngày sinh Giáp trong tháng Thân

 

Ngày sinh Giáp trong tháng Dậu

 

Ngày sinh Giáp trong tháng Tuất

 

Ngày sinh Giáp trong tháng Hợi

 

Ngày sinh Giáp trong tháng Tý

 

Ngày sinh Giáp trong tháng Sửu

Chương II: NGÀY SINH ẤT TRONG 12 THÁNG
 

Ngày Sinh Ất trong Tháng Dần

 

Ngày sinh Ất trong tháng Mão

 

Ngày sinh Ất trong tháng Thìn

 

Ngày Sinh Ất trong tháng Tỵ

 

Ngày sinh Ất trong tháng Ngọ

 

Ngày sinh Ất vào tháng Mùi

 

Ngày sinh Ất trong tháng Thân

 

Ngày sinh Ất trong tháng Dậu

 

Ngày sinh Ất trong tháng Tuất

 

Ngày sinh Ất trong tháng Hợi

 

Ngày sinh Ất trong tháng Tý

 

Ngày sinh Ất trong tháng Sửu

1
2
8
9

15
19
23
27
31
35
39
43
47
51
55
59
60
64
67
70
74
77
81
84
88
91
95
99

3/455
background image

Master Nguyễn Thành Phương

3

Chương III: NGÀY SINH BÍNH TRONG 12 THÁNG
 

Ngày Sinh Bính trong Tháng Dần

 

Ngày sinh Bính trong tháng Mão

 

Ngày sinh Bính trong tháng Thìn

 

Ngày Sinh Bính trong tháng Tỵ

 

Ngày sinh Bính trong tháng Ngọ

 

Ngày sinh Bính trong tháng Mùi

 

Ngày sinh Bính trong tháng Thân

 

Ngày sinh Bính trong tháng Dậu

 

Ngày sinh Bính trong tháng Tuất

 

Ngày sinhBính trong tháng Hợi

 

Ngày sinh Bính trong tháng Tý

 

Ngày sinh Bính trong tháng Sửu

Chương IV: NGÀY SINH ĐINH TRONG 12 THÁNG
 

Ngày Sinh Đinh trong Tháng Dần

 

Ngày sinh Đinh trong tháng Mão

 

Ngày sinh Đinh trong tháng Thìn

 

Ngày Sinh Đinh trong tháng Tỵ

 

Ngày sinh Đinh trong tháng Ngọ

 

Ngày sinh Đinh trong tháng Mùi

 

Ngày sinh Đinh trong tháng Thân

 

Ngày sinh Đinh trong tháng Dậu

 

Ngày sinh Đinh trong tháng Tuất

 

Ngày sinh Đinh trong tháng Hợi

 

Ngày sinh Đinh trong tháng Tý

 

Ngày sinh Đinh trong tháng Sửu

Chương V: NGÀY SINH MẬU TRONG 12 THÁNG
 

Ngày Sinh Mậu trong Tháng Dần

102
103
107

110
114
118

121
124
127
130
133
136
139
143
144
147
151
154
157
161
164
168
171
174
178
182
186
187

4/455
background image

4

Luận Dụng Thần Theo Tháng Sinh

 

Ngày sinh Mậu trong tháng Mão

 

Ngày sinh Mậu trong tháng Thìn

 

Ngày Sinh Mậu trong tháng Tỵ

 

Ngày sinh Mậu trong tháng Ngọ

 

Ngày sinh Mậu trong tháng Mùi

 

Ngày sinh Mậu trong tháng Thân

 

Ngày sinh Mậu trong tháng Dậu

 

Ngày sinh Mậu trong tháng Tuất

 

Ngày sinh Mậu trong tháng Hợi

 

Ngày sinh Mậu trong tháng Tý

 

Ngày sinh Mậu trong tháng Sửu

Chương VI: NGÀY SINH KỶ TRONG 12 THÁNG
 

Ngày Sinh Kỷ trong Tháng Dần

 

Ngày sinh Kỷ trong tháng Mão

 

Ngày sinh Kỷ trong tháng Thìn

 

Ngày Sinh Kỷ trong tháng Tỵ

 

Ngày sinh Kỷ trong tháng Ngọ

 

Ngày sinh Kỷ trong tháng Mùi

 

Ngày sinh Kỷ trong tháng Thân

 

Ngày sinh Kỷ trong tháng Dậu

 

Ngày sinh Kỷ trong tháng Tuất

 

Ngày sinh Kỷ trong tháng Hợi

 

Ngày sinh Kỷ trong tháng Tý

 

Ngày sinh Kỷ trong tháng Sửu

Chương VII: NGÀY SINH CANH TRONG 12 THÁNG
 

Ngày Sinh Canh trong Tháng Dần

 

Ngày sinh Canh trong tháng Mão

 

Ngày sinh Canh trong tháng Thìn

191
194
198
201
205
208
212
216
220
223
227
230
231
235
239
243
246
249
252
256
259
263
267
270
274
275
279
282

5/455
background image

Master Nguyễn Thành Phương

5

 

Ngày Sinh Canh trong tháng Tỵ

 

Ngày sinh Canh trong tháng Ngọ

 

Ngày sinh Canh trong tháng Mùi

 

Ngày sinh Canh trong tháng Thân

 

Ngày sinh Canh trong tháng Dậu

 

Ngày sinh Canh trong tháng Tuất

 

Ngày sinh Canh trong tháng Hợi

 

Ngày sinh Canh trong tháng Tý

 

Ngày sinh Canh trong tháng Sửu

Chương VIII: NGÀY SINH TN TRONG 12 THÁNG
 

Ngày Sinh Tân trong Tháng Dần

 

Ngày sinh Tân trong tháng Mão

 

Ngày sinh Tân trong tháng Thìn

 

Ngày Sinh Tân trong tháng Tỵ

 

Ngày sinh Tân trong tháng Ngọ

 

Ngày sinh Tân trong tháng Mùi

 

Ngày sinh Tân trong tháng Thân

 

Ngày sinh Tân trong tháng Dậu

 

Ngày sinh Tân trong tháng Tuất

 

Ngày sinh Tân trong tháng Hợi

 

Ngày sinh Tân trong tháng Tý

 

Ngày sinh Tân trong tháng Sửu

Chương IX: NGÀY SINH NHM TRONG 12 THÁNG
 

Ngày Sinh Nhâm trong Tháng Dần

 

Ngày sinh Nhâm trong tháng Mão

 

Ngày sinh Nhâm trong tháng Thìn

 

Ngày Sinh Nhâm trong tháng Tỵ

 

Ngày sinh Nhâm trong tháng Ngọ

286
290
294
297
300
303
306
309
312
316
317
321
324
328
331
334
337
341
345
348
352
356
359
360
364
367
371
375

6/455
background image

6

Luận Dụng Thần Theo Tháng Sinh

 

Ngày sinh Nhâm trong tháng Mùi

 

Ngày sinh Nhâm trong tháng Thân

 

Ngày sinh Nhâm trong tháng Dậu

 

Ngày sinh Nhâm trong tháng Tuất

 

Ngày sinh Nhâm trong tháng Hợi

 

Ngày sinh Nhâm trong tháng Tý

 

Ngày sinh Nhâm trong tháng Sửu

Chương X: NGÀY SINH QUÝ TRONG 12 THÁNG
 

Ngày Sinh Quý trong Tháng Dần

 

Ngày sinh Quý trong tháng Mão

 

Ngày sinh Quý trong tháng Thìn

 

Ngày Sinh Quý trong tháng Tỵ

 

Ngày sinh Quý trong tháng Ngọ

 

Ngày sinh Quý trong tháng Mùi

 

Ngày sinh Quý trong tháng Thân

 

Ngày sinh Quý trong tháng Dậu

 

Ngày sinh Quý trong tháng Tuất

 

Ngày sinh Quý trong tháng Hợi

 

Ngày sinh Quý trong tháng Tý

 

Ngày sinh Quý trong tháng Sửu

378
382
385
388
391
395
398
401
402
406
409
412
415
419
422
425
428
431
434
437

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn liên hệ chúng tôi để xem thêm