Thần Sát Đại Thời - 大時 - Greater Timing

Thần Sát Đại Thời - 大時 - Greater Timing là hung tinh. Kỵ kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, 

Thần Sát Đại Sát - 大煞 - Great Sha

Thần Sát Đại Sát - 大煞 - Great Sha là hung tinh. Kỵ an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất binh, hành sư, xuất sư, hành binh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.

Thần Sát Đại Hồng Sa - 大紅砂 - Greater Red Embrace

Thần Sát Đại Hồng Sa - 大紅砂 - Greater Red Embrace là sao cát tinh. Vào ngày này bách sự đều cát. Cách tra cứu: Trạch Nhật Cầu Chân, lịch lệ: “Xuân tuất tý; hạ thìn Tỵ; thu ngọ mùi; đông thân tuất.”

Thần Sát Đại Hoạ - 大禍 - Big Mishap

Thần Sát Đại Hoạ - 大禍 - Big Mishap là hung tinh. Kỵ kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư,...

Thần Sát Đại Hao - 大耗 - Great Consumer

Thần Sát Đại Hao - 大耗 - Great Consumer là hung tinh. Kỵ khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, kì phúc, cầu tự, yến hội, kết hôn nhân, giá thú, đặt giường, phá thổ, an táng. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc (nhà) hoại viên (tường).

Thần Sát Đại Bại - 大敗 - Great Failure

Thần Sát Đại Bại - 大敗 - Great Failure là hung tinh. Vào ngày này mọi việc điều không nên thực hiện. Cách tra cứu: Đồng hành với Đại Thời và Hàm Trì. Lý Đỉnh Tộ, viết: “Chánh nguyệt khởi mão, nghịch hành tứ trọng.”

Thần Sát Dương Thác - 陽錯 - Yang Mistake

Thần Sát Dương Thác - Yang Mistake - 陽錯 là hung tinh. Đại kị thượng quan, phó nhậm, đặt giường hung.

Thần Sát Cửu Tiêu - 九焦 - Nine Burnt

Thần Sát Cửu Tiêu - 九焦 - Nine Burnt là hung tinh. Kỵ: Cổ chú, tài chủng, chủng thực, chú tả, thiêu diêu. Cách tra cứu: Đồng hành với Cửu Khảm. Tuần tự tháng 1-12 ngày: “Thìn, sửu, tuất, mùi, mão, tý, dậu, ngọ, dần, hợi, thân, tỵ.” 

Thần Sát Cửu Không - 九空 - Nine Void

Thần Sát Cửu Không - 九空  - Nine Void là hung tinh. Kỵ tiến nhân khẩu, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, đặt giường, tố họa thần tượng, tu lục súc lan.

Thần Sát Cửu Khảm - 九坎 - Nine Ridges

Thần Sát Cửu Khảm - 九坎 - Nine Ridges là hung tinh. Kỵ cổ chú, tài chủng, chủng thực, chú tả, thiêu diêu. Cách tra cứu: Đồng hành với Cửu Tiêu. Tuần tự tháng 1-12 ngày: “Thìn, sửu, tuất, mùi, mão, tý, dậu, ngọ, dần, hợi, thân, tỵ.” 

Thần Sát Cửu Hổ - 九虎 - Nine Tigers

Thần Sát Cửu Hổ - 九虎 - Nine Tigers là hung tinh. Vào ngày này nên tránh thực hiện những việc có liên quan đến giá thú, hôn nhân; bất khả nghênh hôn giá thú.

Thần Sát Cô Thần - 孤神 - Lonesome Star

Thần Sát Cô Thần - 孤神 - Lonesome Star là hung tinh. Vào ngày này cần tránh làm những việc liên quan đến giá thú, kết hôn,...